XÁM XÁM
XÁM TRẮNG XÁM TRẮNG
XANH XANH
WAVE ALPHA PHIÊN BẢN CỔ ĐIỂN
XÁM
Giá bán : Liên hệ
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TỪ 01/09/2024 - 30/09/2024

Xe chính hãng Honda Việt Nam sản xuất

Bảo hành lên đến 3 năm hoặc 30.000 Km (Tùy điều kiện đến trước)

Hỗ trợ thu xe cũ – đổi xe mới .

Đặt hàng

Đặc điểm

Ra mắt tháng 09 năm 2023, Wave Alpha phiên bản cổ điển với 2 màu hoàn toàn mới cùng bộ tem được phối màu đầy ấn tượng, thu hút ánh nhìn, giúp bạn thể hiện phong cách cổ điển trong thời đại mới.

Thiết Kế

Ấn tượng với màu xám trắng và màu vàng trắng mang phong cách cổ điển, đem lại cho bạn một hơi thở thời đại đầy độc đáo. Việc phối hai màu xe chủ đạo mới cùng màu sắc tem hài hòa và bộ yếm trắng gợi về trong tâm trí khách hàng hình ảnh quen thuộc của những chiếc xe số huyền thoại.

Tem xe màu độc đáo

Thiết kế tem trên thân xe hài hòa với logo “Wave Alpha” và nền họa tiết nhạt, cùng màu sắc tem mới riêng biệt trên mỗi xe. Toàn bộ thiết kế giúp người dùng khoe trọn tính cổ điển mà trẻ trung, xưa nhưng không cũ.

Mặt đồng hồ dễ quan sát

Các thông số vận hành được hiển thị đầy đủ giúp người lái quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống đèn hiển thị trên mặt đồng hồ nổi bật, dễ quan sát khi di chuyển.

Động cơ 110cc

Wave Alpha được trang bị động cơ 110cc bền bỉ, hiệu suất cao mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách vượt trội, từ đó đem lại cảm giác lái thú vị và tiết kiệm chi phí vận hành.

Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi xe vận hành

Chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên, kể cả trong điều kiện ánh sáng ban ngày, giúp người lái an tâm di chuyển.

Ổ khóa đa năng 3 trong 1

Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

  • Khối lượng bản thân
    96kg
  • Dài x Rộng x Cao
    1.913 mm x 689 mm x 1.076 mm
  • Khoảng cách trục bánh xe
    1.224mm
  • Độ cao yên
    770 mm
  • Khoảng sáng gầm xe
    134 mm
  • Dung tích bình xăng
    3,7 lít
  • Dung tích xy-lanh
    109,1cm3
  • Đường kính x hành trình pít-tông
    50 mm x 55,6 mm
  • Tỷ số nén
    9,0:1
  • Công suất tối đa
    6,12 kW/ 7.500 vòng/ phút
  • Mô-men cực đại
    8,44 Nm/ 5.500 vòng/ phút
  • Dung tích nhớt máy
    1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu
    1,72 l/100km
  • Hộp số
    Cơ khí, 4 số tròn
  • Hệ thống khởi động
    Điện
  • Kích cỡ lốp trước/ sau
    Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
  • Phuộc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
  • Phuộc sau
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
  • Loại động cơ
    4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí